Đọc nhanh: 低头认罪 (đê đầu nhận tội). Ý nghĩa là: thừa nhận tội lỗi của một người, cúi đầu thừa nhận tội lỗi.
低头认罪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhận tội lỗi của một người
to admit one's guilt
✪ 2. cúi đầu thừa nhận tội lỗi
to bow one's head in acknowledgment of guilt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低头认罪
- 低头 认罪
- cúi đầu nhận tội.
- 低头 伏罪
- cúi đầu nhận tội
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
头›
罪›
认›