Đọc nhanh: 踮脚 (điểm cước). Ý nghĩa là: đi cà nhắc; đi cà xích; đi khập khiễng.
踮脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi cà nhắc; đi cà xích; đi khập khiễng
(踮脚儿) 一只脚有病,走路做点地的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踮脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 踮着 脚尖 走
- kiễng chân; đi nhón chân; đi trên mũi chân.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 一 看到 我 就 踢 我 一脚
- Cô ấy chỉ cần nhìn thấy tôi là sẽ đá tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
踮›