Đọc nhanh: 俯首 (phủ thủ). Ý nghĩa là: cúi đầu, phục tùng; nghe theo; cúi đầu. Ví dụ : - 俯首沉思 cúi đầu trầm tư. - 俯首听命 cúi đầu nghe lệnh
俯首 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu
低下头
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
✪ 2. phục tùng; nghe theo; cúi đầu
比喻顺从
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
首›