俯首 fǔshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phủ thủ】

Đọc nhanh: 俯首 (phủ thủ). Ý nghĩa là: cúi đầu, phục tùng; nghe theo; cúi đầu. Ví dụ : - 俯首沉思 cúi đầu trầm tư. - 俯首听命 cúi đầu nghe lệnh

Ý Nghĩa của "俯首" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

俯首 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cúi đầu

低下头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

✪ 2. phục tùng; nghe theo; cúi đầu

比喻顺从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu nghe lệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首

  • volume volume

    - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • volume volume

    - 事事 shìshì 俯就 fǔjiù

    - việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.

  • volume volume

    - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh

  • volume volume

    - 俯首听命 fǔshǒutīngmìng

    - cúi đầu nghe lệnh

  • volume volume

    - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • volume volume

    - 横眉冷对千夫指 héngméilěngduìqiānfūzhǐ 俯首甘为孺子牛 fǔshǒugānwèirúzǐniú

    - quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丨丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIOI (人戈人戈)
    • Bảng mã:U+4FEF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao