Đọc nhanh: 抬头 (sĩ đầu). Ý nghĩa là: ngẩng đầu; ngẩng; ngỏng; ngóc đầu; ngóc; ngóc dậy, đài (viết cao lên một chữ so với các hàng bình thường, trong thư từ, sách vở, công văn, thường là các chữ nói đến triều đình, vua chúa), nơi ghi tên người nhận. Ví dụ : - 都住 在一条街上,成天磕头碰脑的,低头不见抬头见。 cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài. - 脸上火辣辣的,羞得不敢抬头。 mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
抬头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng đầu; ngẩng; ngỏng; ngóc đầu; ngóc; ngóc dậy
把头抬起来,比喻受压制的人或事物得到伸展
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 脸上 火辣辣 的 , 羞得 不敢 抬头
- mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
抬头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đài (viết cao lên một chữ so với các hàng bình thường, trong thư từ, sách vở, công văn, thường là các chữ nói đến triều đình, vua chúa)
旧时书信、公文等行文中遇到对方的名称或涉及对方时,为表示尊敬而另起一行
✪ 2. nơi ghi tên người nhận
旧时书信、公文等行文中抬头的地方现在一般只有在单据上写收件人或收款人的地方还叫抬头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬头
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 抬头 瞻望
- ngẩng đầu nhìn về phía trước
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 我 抬头 视望 那 星空
- Tôi ngẩng đầu nhìn lên bầu trời đầy sao.
- 他 抬起 头 , 凝望 着 天空
- Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
抬›