抬头 táitóu
volume volume

Từ hán việt: 【sĩ đầu】

Đọc nhanh: 抬头 (sĩ đầu). Ý nghĩa là: ngẩng đầu; ngẩng; ngỏng; ngóc đầu; ngóc; ngóc dậy, đài (viết cao lên một chữ so với các hàng bình thường, trong thư từ, sách vở, công văn, thường là các chữ nói đến triều đình, vua chúa), nơi ghi tên người nhận. Ví dụ : - 都住 在一条街上成天磕头碰脑的低头不见抬头见。 cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài. - 脸上火辣辣的羞得不敢抬头。 mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.

Ý Nghĩa của "抬头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

抬头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngẩng đầu; ngẩng; ngỏng; ngóc đầu; ngóc; ngóc dậy

把头抬起来,比喻受压制的人或事物得到伸展

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 火辣辣 huǒlàlà de 羞得 xiūdé 不敢 bùgǎn 抬头 táitóu

    - mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.

抬头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đài (viết cao lên một chữ so với các hàng bình thường, trong thư từ, sách vở, công văn, thường là các chữ nói đến triều đình, vua chúa)

旧时书信、公文等行文中遇到对方的名称或涉及对方时,为表示尊敬而另起一行

✪ 2. nơi ghi tên người nhận

旧时书信、公文等行文中抬头的地方现在一般只有在单据上写收件人或收款人的地方还叫抬头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬头

  • volume volume

    - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • volume volume

    - 抬头 táitóu 瞻望 zhānwàng

    - ngẩng đầu nhìn về phía trước

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu kàn wèi 宿星 sùxīng

    - Ngẩng đầu nhìn sao Vị.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu 视望 shìwàng 星空 xīngkōng

    - Tôi ngẩng đầu nhìn lên bầu trời đầy sao.

  • volume volume

    - 抬起 táiqǐ tóu 凝望 níngwàng zhe 天空 tiānkōng

    - Anh ấy nhìn lên, nhìn chằm chằm vào bầu trời.

  • volume volume

    - 抬眼 táiyǎn 凝视着 níngshìzhe 头顶 tóudǐng 上方 shàngfāng 星光 xīngguāng 闪烁 shǎnshuò de 天空 tiānkōng

    - Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Si , , Đài
    • Nét bút:一丨一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIR (手戈口)
    • Bảng mã:U+62AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao