Đọc nhanh: 俯身 (phủ thân). Ý nghĩa là: cúi người, cúi xuống, gập người; phủ phục.
俯身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi người, cúi xuống, gập người; phủ phục
弯腰向前向下,有时同时弯膝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 俯身 摘下 了 一朵 小花
- Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 他 俯身 捡起 东西
- Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
身›