辅助压脚抬起 Fǔzhù yā jiǎo tái qǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phụ trợ áp cước đài khởi】

Đọc nhanh: 辅助压脚抬起 (phụ trợ áp cước đài khởi). Ý nghĩa là: Chân vịt phụ nâng lên.

Ý Nghĩa của "辅助压脚抬起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

辅助压脚抬起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chân vịt phụ nâng lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助压脚抬起

  • volume volume

    - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • volume volume

    - 倒行逆施 dǎoxíngnìshī 到头来 dàotóulái 只能 zhǐnéng 搬起 bānqǐ 石头砸 shítouzá 自己 zìjǐ de jiǎo

    - làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén yào 赶紧 gǎnjǐn 处理 chǔlǐ 别压 biéyā 起来 qǐlai

    - Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 抬起 táiqǐ 桌子 zhuōzi

    - Họ cùng nhau khênh cái bàn lên.

  • volume volume

    - 害羞 hàixiū 不敢 bùgǎn 抬起 táiqǐ liǎn

    - Anh ta xấu hổ đến mức không dám ngẩng mặt lên.

  • volume volume

    - 缓缓 huǎnhuǎn 抬起 táiqǐ tóu

    - Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.

  • volume volume

    - xiū 汽车 qìchē qián yòng 千斤顶 qiānjīndǐng 汽车 qìchē 抬起 táiqǐ lái

    - Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.

  • volume volume

    - 全力 quánlì 辅助 fǔzhù

    - Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Si , , Đài
    • Nét bút:一丨一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIR (手戈口)
    • Bảng mã:U+62AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQIJB (大手戈十月)
    • Bảng mã:U+8F85
    • Tần suất sử dụng:Cao