Đọc nhanh: 灵 (linh). Ý nghĩa là: linh hồn, tiên; ma; yêu tinh; yêu quái, tâm hồn. Ví dụ : - 他相信灵的存在。 Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.. - 她的灵充满了善良。 Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.. - 你相信灵的存在吗? Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?
灵 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. linh hồn
灵魂
- 他 相信 灵 的 存在
- Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.
- 她 的 灵 充满 了 善良
- Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.
✪ 2. tiên; ma; yêu tinh; yêu quái
仙;魔;妖精
- 你 相信 灵 的 存在 吗 ?
- Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?
- 这个 森林 里 住 着 许多 灵
- Trong khu rừng này có rất nhiều ma.
✪ 3. tâm hồn
灵魂
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
✪ 4. linh cữu
灵柩或关于死人的
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
灵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh nghiệm; hiệu nghiệm
灵验
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 他 提供 的 方法 很灵
- Phương pháp anh ấy cung cấp rất hiệu nghiệm.
- 这种 药 很 灵
- Loại thuốc này rất linh nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. linh hoạt; khéo léo; lanh lợi
灵活; 灵巧
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›