líng
volume volume

Từ hán việt: 【linh】

Đọc nhanh: (linh). Ý nghĩa là: linh hồn, tiên; ma; yêu tinh; yêu quái, tâm hồn. Ví dụ : - 他相信灵的存在。 Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.. - 她的灵充满了善良。 Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.. - 你相信灵的存在吗? Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. linh hồn

灵魂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn líng de 存在 cúnzài

    - Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.

  • volume volume

    - de líng 充满 chōngmǎn le 善良 shànliáng

    - Linh hồn của cô ấy tràn đầy sự thiện lương.

✪ 2. tiên; ma; yêu tinh; yêu quái

仙;魔;妖精

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn líng de 存在 cúnzài ma

    - Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 森林 sēnlín zhù zhe 许多 xǔduō líng

    - Trong khu rừng này có rất nhiều ma.

✪ 3. tâm hồn

灵魂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng 受到 shòudào le 极大 jídà de 创伤 chuāngshāng

    - Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.

✪ 4. linh cữu

灵柩或关于死人的

Ví dụ:
  • volume volume

    - líng qián 摆满 bǎimǎn le 花圈 huāquān

    - Trước linh cữu bày đầy hoa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他们 tāmen yào wèi 逝者 shìzhě 移灵 yílíng

    - Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. linh nghiệm; hiệu nghiệm

灵验

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • volume volume

    - 提供 tígōng de 方法 fāngfǎ 很灵 hěnlíng

    - Phương pháp anh ấy cung cấp rất hiệu nghiệm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào hěn líng

    - Loại thuốc này rất linh nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. linh hoạt; khéo léo; lanh lợi

灵活; 灵巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 真灵 zhēnlíng 一点 yìdiǎn 就通 jiùtōng

    - Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 反应 fǎnyìng 非常 fēicháng líng

    - Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反革命 fǎngémìng 嗅觉 xiùjué shì hěn líng de

    - khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy

  • volume volume

    - 他们 tāmen kàn 一眼 yīyǎn jiù 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 夸赞 kuāzàn xīn líng 手巧 shǒuqiǎo

    - mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 说话 shuōhuà 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa