Đọc nhanh: 语惊四座 (ngữ kinh tứ tọa). Ý nghĩa là: lời nói ra làm người xung quanh kinh ngạc; để chỉ một người tài hoa; ăn nói gây kinh ngạc..
语惊四座 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói ra làm người xung quanh kinh ngạc; để chỉ một người tài hoa; ăn nói gây kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语惊四座
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
座›
惊›
语›