Đọc nhanh: 能说会道 (năng thuyết hội đạo). Ý nghĩa là: biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổi, khéo ăn khéo nói.
能说会道 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổi
口齿伶俐,善于说话
✪ 2. khéo ăn khéo nói
形容口齿伶俐, 能说会道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能说会道
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 她 能说会道
- Cô ấy có tài ăn nói.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 天气预报 说 , 周末 可能 会 下雨
- Dự báo thời tiết cho biết trời có thể mưa vào cuối tuần.
- 他 生就 一张 能说会道 的 嘴
- anh ấy được trời cho cái miệng biết ăn nói.
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
能›
说›
道›
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
hùng biệnmiệng lưỡi (thành ngữ)
chanh chua; lắm điều; chua ngoa; lắm miệng nhiều lời; lắm mồm lắm miệngbí ba bí bép
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba