Đọc nhanh: 有嘴没舌 (hữu chuỷ một thiệt). Ý nghĩa là: không nói nên lời, đánh chết người.
有嘴没舌 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nói nên lời
speechless
✪ 2. đánh chết người
struck dumb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有嘴没舌
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 这次 死者 嘴里 没有 留言
- Lần này không còn lời nào trong miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
有›
没›
舌›