Đọc nhanh: 传递 (truyền đệ). Ý nghĩa là: chuyền; chuyển; truyền đạt; truyền tải. Ví dụ : - 我们要传递信息给大家。 Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.. - 你能传递这份文件吗? Bạn có thể chuyển tài liệu này không?. - 我们正在传递重要信息。 Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.
传递 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyền; chuyển; truyền đạt; truyền tải
一个接一个送过去
- 我们 要 传递信息 给 大家
- Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.
- 你 能 传递 这份 文件 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tài liệu này không?
- 我们 正在 传递 重要 信息
- Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传递
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 我们 要 传递信息 给 大家
- Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.
- 你 能 传递 这份 文件 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tài liệu này không?
- 我们 正在 传递 重要 信息
- Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
递›
Tương Truyền, Nghe Đâu, Tục Truyền
Truyền Đạt
1. Thông Báo
Truyền Đạt
Phát Sóng, Phát Tín Hiệu (Máy Vô Tuyến Điện Phát Tín Hiệu)
chuyển; chuyển đệ
Chở, Chuyên Chở, Vận Chuyển
Truyền Đi, Gửi Đi
truyền; dẫn (điện); hướng dẫn; truyền dẫntruyền (dây thần kinh) (vào hoặc ra)