传送 chuánsòng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền tống】

Đọc nhanh: 传送 (truyền tống). Ý nghĩa là: chở; chuyên chở; vận chuyển, truyền; phát (thông qua tác nhân nào đó). Ví dụ : - 传送带 dây cua roa

Ý Nghĩa của "传送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

传送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chở; chuyên chở; vận chuyển

把一处的东西送到另一处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传送带 chuánsòngdài

    - dây cua roa

✪ 2. truyền; phát (thông qua tác nhân nào đó)

通过媒介传递

So sánh, Phân biệt 传送 với từ khác

✪ 1. 传播 vs 传送

Giải thích:

- Đối tượng của "传播" và "传送" có chút khác nhau, phương thức cũng không giống nhau.
- Chủ thể động tác của "传播" có thể là người, cũng có thể là động vật.
Chủ thể hành động của "传送" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传送

  • volume volume

    - 传送带 chuánsòngdài

    - dây cua roa

  • volume volume

    - 传言 chuányán 送语 sòngyǔ

    - đồn đại.

  • volume volume

    - 谢谢 xièxie sòng 萨拉 sàlā · 佩林 pèilín de 自传 zìzhuàn

    - Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.

  • volume volume

    - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • volume volume

    - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • volume volume

    - 耳膜 ěrmó de 振动 zhèndòng 帮助 bāngzhù 声音 shēngyīn 传送 chuánsòng dào 大脑 dànǎo

    - Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.

  • volume volume

    - sòng 新娘 xīnniáng shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.

  • volume volume

    - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao