Đọc nhanh: 传送 (truyền tống). Ý nghĩa là: chở; chuyên chở; vận chuyển, truyền; phát (thông qua tác nhân nào đó). Ví dụ : - 传送带 dây cua roa
传送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chở; chuyên chở; vận chuyển
把一处的东西送到另一处
- 传送带
- dây cua roa
✪ 2. truyền; phát (thông qua tác nhân nào đó)
通过媒介传递
So sánh, Phân biệt 传送 với từ khác
✪ 1. 传播 vs 传送
- Đối tượng của "传播" và "传送" có chút khác nhau, phương thức cũng không giống nhau.
- Chủ thể động tác của "传播" có thể là người, cũng có thể là động vật.
Chủ thể hành động của "传送" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传送
- 传送带
- dây cua roa
- 传言 送语
- đồn đại.
- 谢谢 你 送 我 萨拉 · 佩林 的 自传
- Cảm ơn bạn về tiểu sử Sarah Palin.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
送›