Đọc nhanh: 传导 (truyền đạo). Ý nghĩa là: truyền; dẫn (điện); hướng dẫn; truyền dẫn, truyền (dây thần kinh) (vào hoặc ra). Ví dụ : - 搬运器一种用以传送或传导物品的机械或装置 Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
传导 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền; dẫn (điện); hướng dẫn; truyền dẫn
热或电从物体的一部分传到另一部分
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
✪ 2. truyền (dây thần kinh) (vào hoặc ra)
神经纤维把外界刺激传向大脑皮层,或把大脑皮层的活动传向外围神经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传导
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 电流 可以 传导
- Dòng điện có thể truyền dẫn.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 预防 在 传统医学 中 也 起 着 主导作用
- Phòng ngừa cũng đóng một vai trò hàng đầu trong y học cổ truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
导›