Đọc nhanh: 通报 (thông báo). Ý nghĩa là: thông báo; Loan, giấy thông báo, thông báo (tập san). Ví dụ : - 通报表扬 thông báo biểu dương. - 科学通报 tập san thông báo về khoa học. - 化学通报 tập san thông báo về hoá học
通报 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo; Loan
上级机关把工作情况或经验教训等用书面形式通告下级机关
- 通报 表扬
- thông báo biểu dương
✪ 2. giấy thông báo
上级机关通告下级机关的文件
✪ 3. thông báo (tập san)
报道科学研究的动态和成果的刊物
- 科学 通报
- tập san thông báo về khoa học
- 化学 通报
- tập san thông báo về hoá học
✪ 4. thông tri; báo cáo
通知告诉 (上级或主人)
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
✪ 5. nói ra; nói (họ và tên)
说出 (姓名)
- 通报 各自 的 姓名
- Nói họ tên của mỗi cá nhân.
✪ 6. loan báo
普遍地通知
So sánh, Phân biệt 通报 với từ khác
✪ 1. 通报 vs 通告
"通报" thường không được công khai và chỉ có các đơn vị hoặc nhân viên có liên quan biết.
"通告" là mọi người đều có thể biết, "通告" có thể được dán trên đường phố và "通报"ở dạng tài liệu, không dán ngoài đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通报
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 科学 通报
- tập san thông báo về khoa học
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
通›