通报 tōngbào
volume volume

Từ hán việt: 【thông báo】

Đọc nhanh: 通报 (thông báo). Ý nghĩa là: thông báo; Loan, giấy thông báo, thông báo (tập san). Ví dụ : - 通报表扬 thông báo biểu dương. - 科学通报 tập san thông báo về khoa học. - 化学通报 tập san thông báo về hoá học

Ý Nghĩa của "通报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

通报 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. thông báo; Loan

上级机关把工作情况或经验教训等用书面形式通告下级机关

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通报 tōngbào 表扬 biǎoyáng

    - thông báo biểu dương

✪ 2. giấy thông báo

上级机关通告下级机关的文件

✪ 3. thông báo (tập san)

报道科学研究的动态和成果的刊物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科学 kēxué 通报 tōngbào

    - tập san thông báo về khoa học

  • volume volume

    - 化学 huàxué 通报 tōngbào

    - tập san thông báo về hoá học

✪ 4. thông tri; báo cáo

通知告诉 (上级或主人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 通报 tōngbào 院长 yuànzhǎng 一声 yīshēng 门外 ménwài 有人 yǒurén 求见 qiújiàn

    - xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.

✪ 5. nói ra; nói (họ và tên)

说出 (姓名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通报 tōngbào 各自 gèzì de 姓名 xìngmíng

    - Nói họ tên của mỗi cá nhân.

✪ 6. loan báo

普遍地通知

So sánh, Phân biệt 通报 với từ khác

✪ 1. 通报 vs 通告

Giải thích:

"通报" thường không được công khai và chỉ có các đơn vị hoặc nhân viên có liên quan biết.
"通告" là mọi người đều có thể biết, "通告" có thể được dán trên đường phố và "通报"ở dạng tài liệu, không dán ngoài đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通报

  • volume volume

    - qǐng 及时 jíshí 通报情况 tōngbàoqíngkuàng

    - Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • volume volume

    - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - bắn tin; mật báo

  • volume volume

    - 科学 kēxué 通报 tōngbào

    - tập san thông báo về khoa học

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 一通 yítòng 电报 diànbào

    - Anh ấy nhận được một bức điện báo.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī huì 通报 tōngbào 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.

  • volume volume

    - 仆人 púrén 唱名 chàngmíng 通报 tōngbào 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 来访 láifǎng

    - Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao