Đọc nhanh: 力传递 (lực truyền đệ). Ý nghĩa là: truyền động cơ học. Ví dụ : - 传动装置是指把动力源的运动和动力传递给执行机构的装置 Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
力传递 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền động cơ học
mechanical transmission
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力传递
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 她 悄语 传递 消息
- Cô ấy nói khe khẽ truyền tin.
- 我们 要 传递信息 给 大家
- Chúng ta cần truyền đạt thông tin cho mọi người.
- 你 能 传递 这份 文件 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tài liệu này không?
- 我们 正在 传递 重要 信息
- Chúng tôi đang truyền đạt thông tin quan trọng.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
力›
递›