Đọc nhanh: 传动 (truyền động). Ý nghĩa là: truyền lực; phát; truyền; chuyển giao. Ví dụ : - 机械传动。 truyền lực cơ giới.. - 液压传动。 truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
传动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền lực; phát; truyền; chuyển giao
利用构件或机构把动力从机器的一部分传递到另一部分
- 机械传动
- truyền lực cơ giới.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传动
- 传动 机构
- cơ cấu chuyển động.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 发动 攻击 的 谣传 後 来 得到 了 证实
- Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 机械传动
- truyền lực cơ giới.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
动›