力学传递 lìxué chuándì
volume volume

Từ hán việt: 【lực học truyền đệ】

Đọc nhanh: 力学传递 (lực học truyền đệ). Ý nghĩa là: truyền động cơ học.

Ý Nghĩa của "力学传递" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力学传递 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyền động cơ học

mechanical transmission

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力学传递

  • volume volume

    - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • volume volume

    - cóng 学习 xuéxí 而言 éryán 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì 并且 bìngqiě 成绩 chéngjì hěn hǎo

    - Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 成为 chéngwéi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 推广 tuīguǎng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - cóng 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 我会 wǒhuì 努力 nǔlì xué 汉语 hànyǔ

    - Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.

  • volume volume

    - 从今天起 cóngjīntiānqǐ 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao