潮流 cháoliú
volume volume

Từ hán việt: 【triều lưu】

Đọc nhanh: 潮流 (triều lưu). Ý nghĩa là: trào lưu, xu hướng, thủy triều. Ví dụ : - 他们希望紧跟国际潮流。 Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.. - 绿色环保是当前潮流。 Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.. - 网络文化成为新潮流。 Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

Ý Nghĩa của "潮流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

潮流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trào lưu, xu hướng

比喻社会变动或发展的趋势; 由于潮汐涨落所产生的海水流动现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 紧跟 jǐngēn 国际 guójì 潮流 cháoliú

    - Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.

  • volume volume

    - 绿色 lǜsè 环保 huánbǎo shì 当前 dāngqián 潮流 cháoliú

    - Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.

  • volume volume

    - 网络 wǎngluò 文化 wénhuà 成为 chéngwéi 新潮流 xīncháoliú

    - Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thủy triều

海水受潮汐影响而产生的周期性流动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 观察 guānchá 潮流 cháoliú de 变化 biànhuà

    - Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú shòu 潮流 cháoliú 影响 yǐngxiǎng

    - Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.

  • volume volume

    - 潮流 cháoliú 强度 qiángdù yīn 天气 tiānqì 而异 éryì

    - Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潮流

✪ 1. 顺应/ 赶上 + 潮流

thuận theo/ chạy theo trào lưu/ xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 顺应 shùnyīng 时尚 shíshàng 潮流 cháoliú

    - Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.

  • volume

    - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

✪ 2. Số từ + 种/ 股/ 个 + 潮流

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮流

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 观察 guānchá 潮流 cháoliú de 变化 biànhuà

    - Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 顺应 shùnyīng 时尚 shíshàng 潮流 cháoliú

    - Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.

  • volume volume

    - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • volume volume

    - yào 顺应 shùnyīng 历史潮流 lìshǐcháoliú 不能 bùnéng 开倒车 kāidàochē

    - phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.

  • volume volume

    - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao