Đọc nhanh: 潮流 (triều lưu). Ý nghĩa là: trào lưu, xu hướng, thủy triều. Ví dụ : - 他们希望紧跟国际潮流。 Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.. - 绿色环保是当前潮流。 Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.. - 网络文化成为新潮流。 Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
潮流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trào lưu, xu hướng
比喻社会变动或发展的趋势; 由于潮汐涨落所产生的海水流动现象
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thủy triều
海水受潮汐影响而产生的周期性流动
- 我们 观察 潮流 的 变化
- Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.
- 这 条 河流 受 潮流 影响
- Con sông này chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- 潮流 强度 因 天气 而异
- Cường độ thủy triều thay đổi theo thời tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潮流
✪ 1. 顺应/ 赶上 + 潮流
thuận theo/ chạy theo trào lưu/ xu hướng
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
✪ 2. Số từ + 种/ 股/ 个 + 潮流
số lượng danh
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮流
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 我们 观察 潮流 的 变化
- Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我们 顺应 时尚 潮流
- Chúng tôi theo kịp xu hướng thời trang.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
潮›