Đọc nhanh: 前卫 (tiền vệ). Ý nghĩa là: tiền vệ; bộ đội tiền vệ (làm nhiệm vụ cảnh giới), tiền vệ (thể thao), Tiền tuyến, tuyến đầu.
✪ 1. tiền vệ; bộ đội tiền vệ (làm nhiệm vụ cảnh giới)
军队行军时派在前方担任警戒的部队
✪ 2. tiền vệ (thể thao)
足球、手球等球类比赛中担任助攻与助守的队员,位置在前锋与后卫之间
✪ 1. Tiền tuyến, tuyến đầu
✪ 1. Tiên phong, dẫn đầu (trào lưu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前卫
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
卫›