时尚 shíshàng
volume volume

Từ hán việt: 【thì thượng】

Đọc nhanh: 时尚 (thì thượng). Ý nghĩa là: mới; thời thượng; thịnh hành; thời trang; phong cách, trend; mode; mốt; xu hướng. Ví dụ : - 她穿得很时尚。 Cô ấy ăn mặc rất thời trang.. - 他的新发型非常时尚。 Kiểu tóc mới của anh ấy rất phong cách.. - 这些家具设计得很时尚。 Nội thất được thiết kế đầy phong cách.

Ý Nghĩa của "时尚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

时尚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mới; thời thượng; thịnh hành; thời trang; phong cách

当时的风尚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān hěn 时尚 shíshàng

    - Cô ấy ăn mặc rất thời trang.

  • volume volume

    - de 新发型 xīnfàxíng 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Kiểu tóc mới của anh ấy rất phong cách.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 家具 jiājù 设计 shèjì hěn 时尚 shíshàng

    - Nội thất được thiết kế đầy phong cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

时尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trend; mode; mốt; xu hướng

一个时期流行的生活方式和习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 穿 chuān 运动鞋 yùndòngxié shì 一种 yīzhǒng 时尚 shíshàng

    - Mang giày thể thao hiện đang là mốt.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 鞋子 xiézi shì 今年 jīnnián de 时尚 shíshàng

    - Giày này đang là mốt năm nay.

  • volume volume

    - 设计师 shèjìshī men 总是 zǒngshì 引领 yǐnlǐng 时尚 shíshàng

    - Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时尚

✪ 1. A + Phó từ + 时尚

A thời thượng/ phong cách như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 衣服 yīfú 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Quần áo trong cửa hàng này rất thời trang.

  • volume

    - zhè kuǎn 包包 bāobāo hěn 时尚 shíshàng

    - Chiếc túi này rất thời trang.

✪ 2. A + Động từ + 得 +Phó từ + 时尚

A làm gì xphong cách/ thời thượng/ thời trang như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 打扮 dǎbàn 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Cô ấy ăn mặc rất thời trang.

  • volume

    - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时尚

  • volume volume

    - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Cô ấy ăn mặc rất thời trang.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 打扮 dǎbàn hěn 时尚 shíshàng

    - Anh ấy thích ăn mặc rất thời trang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 打扮 dǎbàn dōu hěn 时尚 shíshàng

    - Họ đều ăn mặc rất phong cách.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì de 印花 yìnhuā 衬衫 chènshān 充满 chōngmǎn 时尚 shíshàng gǎn

    - Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 穿着 chuānzhe zuì 时尚 shíshàng de 款式 kuǎnshì

    - Cô luôn diện những phong cách thời trang nhất.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de 装修 zhuāngxiū 风格 fēnggé hěn 时尚 shíshàng

    - Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.

  • volume volume

    - de 衣裳 yīshang 总是 zǒngshì hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo của cô ấy luôn rất thời trang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao