古代 gǔdài
volume volume

Từ hán việt: 【cổ đại】

Đọc nhanh: 古代 (cổ đại). Ý nghĩa là: cổ đại; thời cổ, xã hội cổ đại; thời đại xã hội nô lệ; xã hội nguyên thuỷ, hồi xưa; thuở xưa; ngày xưa. Ví dụ : - 我想了解古代的文化。 Tôi muốn tìm hiểu về văn hóa cổ đại.. - 古代的建筑非常雄伟。 Kiến trúc cổ đại rất hùng vĩ.. - 我对古代历史很感兴趣。 Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.

Ý Nghĩa của "古代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

古代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cổ đại; thời cổ

过去距离现代较远的时代 (区别于''近代, 现代'') 在中国历史分期上多指19世纪中叶以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 了解 liǎojiě 古代 gǔdài de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn tìm hiểu về văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Kiến trúc cổ đại rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất quan tâm đến lịch sử cổ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xã hội cổ đại; thời đại xã hội nô lệ; xã hội nguyên thuỷ

特指奴隶社会时代 (有时也包括原始公社时代)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代文明 gǔdàiwénmíng de 起源 qǐyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.

  • volume volume

    - 奴隶 núlì shì 古代 gǔdài de 生产工具 shēngchǎngōngjù

    - Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 社会 shèhuì 阶级 jiējí 分明 fēnmíng

    - Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hồi xưa; thuở xưa; ngày xưa

过去的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 孩子 háizi 常玩 chángwán 泥巴 níbā

    - Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 人用 rényòng 毛笔 máobǐ 写字 xiězì

    - Người xưa dùng bút lông để viết chữ.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 人们 rénmen 很早 hěnzǎo 起床 qǐchuáng

    - Người xưa dậy rất sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 古代 với từ khác

✪ 1. 古代 vs 古典

Giải thích:

- "古代" là danh từ, "古典" vừa là tính từ vừa là danh từ.
- "古代" dùng để chỉ thời gian, "古典" dùng để chỉ sự vật và giá trị.
Đa số các trường hợp, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古代

  • volume volume

    - shì 古代 gǔdài de 公爵 gōngjué

    - Anh ấy là công tước thời cổ đại.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 历史 lìshǐ 粗通 cūtōng 一些 yīxiē

    - Anh ấy hiểu sơ lược về lịch sử cổ đại.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 四大名著 sìdàmíngzhù shì 经典 jīngdiǎn

    - Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō 纪年 jìnián 方法 fāngfǎ

    - Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 古代 gǔdài 寓言 yùyán

    - Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.

  • volume volume

    - duì 古代 gǔdài 文化 wénhuà 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发掘 fājué 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao