Đọc nhanh: 传统包装 (truyền thống bao trang). Ý nghĩa là: Đóng gói truyền thống.
传统包装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng gói truyền thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统包装
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 这 包含 文化 传统 文化 元素
- Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.
- 这是 苗族 的 传统服装
- Đây là trang phục truyền thống của dân tộc Miêu.
- 这件 传统服装 是 靛蓝色 的
- Bộ trang phục truyền thống này màu xanh índigo.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 的 做法 很 传统
- Cách làm của họ rất cổ hủ.
- 他 努力 推广 传统 文化
- Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
包›
统›
装›