Đọc nhanh: 觐见 (cận kiến). Ý nghĩa là: yết kiến (vua); bái yết. Ví dụ : - 年轻女子被举荐入宫(觐见君主)的风俗已不复存在. Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
觐见 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yết kiến (vua); bái yết
进见 (君主)
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觐见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 觐见
- yết kiến.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
觐›
Gặp Mặt, Hội Kiến, Gặp Gỡ
xem thêm (chú giải của sách hoặc văn chương)yết kiến; bái kiến; kính chàotham kiến
Tiếp, Gặp, Hội Kiến
yết kiến; bái kiếntham kiến
hẹn gặp; gọi đến gặp (cấp trên gọi cấp dưới đến gặp mặt)triệu kiến; mời đến (Bộ ngoại giao báo cho đại sứ nước ngoài đến để trao đổi về một việc gì đó)
triều kiến; vào chầu; bái yết