Đọc nhanh: 优先 (ưu tiên). Ý nghĩa là: ưu tiên. Ví dụ : - 军烈属子女上学优先。 Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.. - 优先发展高科技产业。 Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.. - 贫困地区优先接受援助。 Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
优先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu tiên
摆在他人或他事之前
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优先
- 优先 录取
- ưu tiên tuyển chọn
- 优先权
- quyền ưu tiên
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
- 我会 倾向 于 女士优先
- Tôi có khuynh hướng nói các quý cô trước tiên.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
先›