Đọc nhanh: 优势策略 (ưu thế sách lược). Ý nghĩa là: Dominant strategy Chiến lược áp đảo.
优势策略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dominant strategy Chiến lược áp đảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优势策略
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 是 一个 优秀 的 策划人
- Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
势›
略›
策›