Đọc nhanh: 先动优势 (tiên động ưu thế). Ý nghĩa là: First-mover advantages Lợi thế đi đầu; Lợi thế của người đi đầu.
先动优势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. First-mover advantages Lợi thế đi đầu; Lợi thế của người đi đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先动优势
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 优质 高产 运动
- Cuộc vận động chất lượng tốt.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 优先权
- quyền ưu tiên
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 她 跳舞 的 姿势 优美 动人
- Tư thế múa của cô ấy đẹp lay động lòng người.
- 他 在 项目 中 显露 优势
- Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
先›
动›
势›