Đọc nhanh: 区位优势 (khu vị ưu thế). Ý nghĩa là: vị thế địa lý.
区位优势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị thế địa lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区位优势
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
位›
势›
区›