Đọc nhanh: 优渥 (ưu ác). Ý nghĩa là: hậu đãi; đãi ngộ.
优渥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu đãi; đãi ngộ
优厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优渥
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 优渥
- hậu đãi
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
渥›