Đọc nhanh: 内部化优势 (nội bộ hoá ưu thế). Ý nghĩa là: Lợi thế quốc tế hóa (tiếng Anh: Internationalization advantage) là một trong những yếu tố cần xem xét để quyết định phương thức thâm nhập thị trường quốc tế..
内部化优势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi thế quốc tế hóa (tiếng Anh: Internationalization advantage) là một trong những yếu tố cần xem xét để quyết định phương thức thâm nhập thị trường quốc tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部化优势
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
内›
势›
化›
部›