Đọc nhanh: 绝对优势 (tuyệt đối ưu thế). Ý nghĩa là: Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối chỉ trường hợp một nước có khả năng sản xuất ra lượng sản phẩm lớn hơn các nước bằng lượng đầu vào tương tự..
绝对优势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối chỉ trường hợp một nước có khả năng sản xuất ra lượng sản phẩm lớn hơn các nước bằng lượng đầu vào tương tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对优势
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 对方 更 有 优势
- Đối phương có ưu thế hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
势›
对›
绝›