Đọc nhanh: 上风 (thượng phong). Ý nghĩa là: hướng đầu gió; phía có gió, lợi thế; ưu thế (trong tác chiến, trong thi đấu); thế hơn. Ví dụ : - 烟气从上风刮过来。 khói bay từ hướng đầu gió lại.. - 这场球赛,上半场甲队占上风。 trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
上风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng đầu gió; phía có gió
风刮来的那一方
- 烟气 从 上风 刮过来
- khói bay từ hướng đầu gió lại.
✪ 2. lợi thế; ưu thế (trong tác chiến, trong thi đấu); thế hơn
比喻作战或比赛的一方所处的有利地位
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上风
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 别站 在 风口 上 小心 着凉
- Đừng đứng trước miệng gió, cẩn thận bị cảm.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
风›