Đọc nhanh: 比较优势 (bí giảo ưu thế). Ý nghĩa là: Comparative advantage Lợi thế so sánh.
比较优势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Comparative advantage Lợi thế so sánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比较优势
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
势›
比›
较›