Đọc nhanh: 祸福相依 (hoạ phúc tướng y). Ý nghĩa là: Phúc hoạ có nhau. Ví dụ : - 从今往后结拜为兄弟,生死相托,祸福相依,天地为证 Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
祸福相依 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phúc hoạ có nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸福相依
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
相›
祸›
福›