Đọc nhanh: 休戚 (hưu thích). Ý nghĩa là: vui buồn. Ví dụ : - 休戚相关(彼此间祸福互相关联)。 vui buồn có liên quan với nhau. - 休戚与共(同甘共苦)。 đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
休戚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui buồn
欢乐和忧愁,泛指有利的和不利的遭遇
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休戚
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 今天 我 在 家里 休息
- Hôm nay tôi nghỉ ngơi ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
戚›