Đọc nhanh: 十指连心 (thập chỉ liên tâm). Ý nghĩa là: tay đứt ruột xót; mười ngón tay liền với lòng bàn tay.
十指连心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay đứt ruột xót; mười ngón tay liền với lòng bàn tay
手指头感觉灵敏,十个手指碰着哪一个,心里都感到痛常用来比喻某人和有关的人或事具有极密切的关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指连心
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 他 的 家属 十分 担心
- Gia đình của anh ấy rất lo lắng.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 他 对 结果 信心十足
- Anh ấy rất tự tin về kết quả.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
⺗›
心›
指›
连›