Đọc nhanh: 多任务处理 (đa nhiệm vụ xứ lí). Ý nghĩa là: đa nhiệm (điện toán). Ví dụ : - 现在很流行多任务处理 Đa nhiệm là tất cả những gì đang diễn ra ở đây.
多任务处理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nhiệm (điện toán)
multitasking (computing)
- 现在 很 流行 多任务处理
- Đa nhiệm là tất cả những gì đang diễn ra ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多任务处理
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 任务 很多 , 时间 不够
- Nhiệm vụ rất nhiều, nhưng thời gian không đủ.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 现在 很 流行 多任务处理
- Đa nhiệm là tất cả những gì đang diễn ra ở đây.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
务›
处›
多›
理›