Đọc nhanh: 硬任务 (ngạnh nhiệm vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ chính; nhiệm vụ cố định (có những yêu cầu rõ ràng về thời gian, số lượng, chất lượng..., không thể linh hoạt, thay đổi nhiệm vụ.).
硬任务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ chính; nhiệm vụ cố định (có những yêu cầu rõ ràng về thời gian, số lượng, chất lượng..., không thể linh hoạt, thay đổi nhiệm vụ.)
在时间、数量、质量等方面有明确要求,不能通融、改变的任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬任务
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
- 今年 的 任务 已经 完成 了
- Nhiệm vụ năm nay đã hoàn thành.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
务›
硬›