特别任务连 tèbié rènwù lián
volume volume

Từ hán việt: 【đặc biệt nhiệm vụ liên】

Đọc nhanh: 特别任务连 (đặc biệt nhiệm vụ liên). Ý nghĩa là: Đơn vị nhiệm vụ đặc biệt, cảnh sát đặc nhiệm Hồng Kông.

Ý Nghĩa của "特别任务连" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

特别任务连 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đơn vị nhiệm vụ đặc biệt, cảnh sát đặc nhiệm Hồng Kông

Special Duties Unit, Hong Kong special police

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别任务连

  • volume volume

    - 乌龟壳 wūguīké de rǎn hěn 特别 tèbié

    - Rìa của mai rùa rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • volume volume

    - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • volume volume

    - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • volume volume

    - 任务 rènwù qīng bié 担心 dānxīn

    - Nhiệm vụ của bạn nhẹ nhàng, đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng zuò 家务 jiāwù

    - Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 非但 fēidàn néng 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù 还肯 háikěn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao