Đọc nhanh: 特别任务连 (đặc biệt nhiệm vụ liên). Ý nghĩa là: Đơn vị nhiệm vụ đặc biệt, cảnh sát đặc nhiệm Hồng Kông.
特别任务连 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn vị nhiệm vụ đặc biệt, cảnh sát đặc nhiệm Hồng Kông
Special Duties Unit, Hong Kong special police
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别任务连
- 乌龟壳 的 冉 很 特别
- Rìa của mai rùa rất đặc biệt.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 你 任务 轻 , 别 担心
- Nhiệm vụ của bạn nhẹ nhàng, đừng lo lắng.
- 她 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 做 家务
- Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.
- 你们 别 急于 完成 任务
- Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 非但 能 完成 自己 的 任务 , 还肯 帮助 别人
- anh ấy không những hoàn thành nhiệm vụ của mình, mà còn giúp đỡ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
别›
务›
特›
连›