Đọc nhanh: 有生以来 (hữu sinh dĩ lai). Ý nghĩa là: từ khi lọt lòng tới nay; từ lúc sinh ra; từ xưa đến nay; từ lúc ra đời đến giờ. Ví dụ : - 这种事我有生以来还是第一次听见。 việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.
有生以来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ khi lọt lòng tới nay; từ lúc sinh ra; từ xưa đến nay; từ lúc ra đời đến giờ
从出生到现在
- 这种 事 我 有生以来 还是 第一次 听见
- việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有生以来
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 我 今天 看到 了 有生以来 见 过 的 最美 的 侧 脸
- Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay
- 这种 事 我 有生以来 还是 第一次 听见
- việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.
- 去年 以来 , 我们 没有 见过面
- Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
有›
来›
生›