Đọc nhanh: 长久以来 (trưởng cửu dĩ lai). Ý nghĩa là: từ lâu đến nay, bấy chầy. Ví dụ : - 这里长久以来太平无事,所以他们就看不出危险了。 Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
长久以来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ lâu đến nay
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
✪ 2. bấy chầy
从过去到现在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长久以来
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 我们 的 厂长 以 将来 销售量 为 他 行动 的 准绳
- Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 二来 能够 增长 知识
- Hai là có thể nâng cao kiến thức.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
以›
来›
长›