自从 zìcóng
volume volume

Từ hán việt: 【tự tòng】

Đọc nhanh: 自从 (tự tòng). Ý nghĩa là: từ; từ khi; từ lúc; kể từ; kể từ khi. Ví dụ : - 自从学了画画我很快乐。 Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.. - 自从换了工作我更忙碌。 Kể từ khi chuyển việc, tôi bận như con ong.. - 自从看了那本书我感悟很多。 Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.

Ý Nghĩa của "自从" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

自从 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ; từ khi; từ lúc; kể từ; kể từ khi

引出过去某个时间或者事件的起点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自从 zìcóng 学了 xuéle 画画 huàhuà hěn 快乐 kuàilè

    - Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng huàn le 工作 gōngzuò gèng 忙碌 mánglù

    - Kể từ khi chuyển việc, tôi bận như con ong.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng kàn le 那本书 nàběnshū 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 开始 kāishǐ 锻炼 duànliàn 身体 shēntǐ 变强 biànqiáng le

    - Kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục, cơ thể đã khỏe mạnh hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自从

✪ 1. 自从 + 起

bổ ngữ xu hướng đơn

Ví dụ:
  • volume

    - 自从 zìcóng 去年 qùnián 开始 kāishǐ xué 中文 zhōngwén

    - Kể từ năm ngoái, tôi đã bắt đầu học tiếng Trung.

  • volume

    - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

✪ 2. 自从 + 以来/以后/开始

bổ ngữ xu hướng kép

Ví dụ:
  • volume

    - 自从 zìcóng 毕业 bìyè 以后 yǐhòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.

  • volume

    - 自从 zìcóng zhè zhōu 开始 kāishǐ 气温 qìwēn 明显 míngxiǎn 下降 xiàjiàng

    - Kể từ đầu tuần này, nhiệt độ đã giảm đáng kể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自从

  • volume volume

    - cóng 必然王国 bìránwángguó dào 自由 zìyóu

    - Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 犯过 fànguò 不少 bùshǎo 错误 cuòwù dàn 从未 cóngwèi 犯过 fànguò 宣称 xuānchēng 自己 zìjǐ 未犯 wèifàn guò 错误 cuòwù de 错误 cuòwù

    - Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 夸大 kuādà 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 敢于 gǎnyú 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn 从不 cóngbù 唯唯诺诺 wěiwěinuònuò

    - Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.

  • volume volume

    - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 听从 tīngcóng 自己 zìjǐ de 良知 liángzhī

    - Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 忘记 wàngjì 自己 zìjǐ de 初心 chūxīn

    - Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao