Đọc nhanh: 自从 (tự tòng). Ý nghĩa là: từ; từ khi; từ lúc; kể từ; kể từ khi. Ví dụ : - 自从学了画画,我很快乐。 Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.. - 自从换了工作,我更忙碌。 Kể từ khi chuyển việc, tôi bận như con ong.. - 自从看了那本书,我感悟很多。 Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.
自从 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ; từ khi; từ lúc; kể từ; kể từ khi
引出过去某个时间或者事件的起点
- 自从 学了 画画 , 我 很 快乐
- Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.
- 自从 换 了 工作 , 我 更 忙碌
- Kể từ khi chuyển việc, tôi bận như con ong.
- 自从 看 了 那本书 , 我 感悟 很多
- Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.
- 自从 他 开始 锻炼 , 身体 变强 了
- Kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục, cơ thể đã khỏe mạnh hơn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自从
✪ 1. 自从 + 起
bổ ngữ xu hướng đơn
- 自从 去年 起 , 我 开始 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã bắt đầu học tiếng Trung.
- 自从 跑步 起 , 身体 逐渐 变 好
- Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.
✪ 2. 自从 + 以来/以后/开始
bổ ngữ xu hướng kép
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 自从 这 周 开始 , 气温 明显 下降
- Kể từ đầu tuần này, nhiệt độ đã giảm đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自从
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
自›