然后感觉今天 ránhòu gǎnjué jīntiān
volume volume

Từ hán việt: 【nhiên hậu cảm giác kim thiên】

Đọc nhanh: 然后感觉今天 (nhiên hậu cảm giác kim thiên). Ý nghĩa là: rồi cảm nhận hôm nay.

Ý Nghĩa của "然后感觉今天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

然后感觉今天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rồi cảm nhận hôm nay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然后感觉今天

  • volume volume

    - le 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué 好些 hǎoxiē le

    - Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 特别 tèbié 闷热 mēnrè

    - Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎么样 zěnmeyàng

    - Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

  • volume volume

    - nín 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎么样 zěnmeyàng

    - Hôm nay ông/bà cảm thấy thế nào?

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎样 zěnyàng

    - Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • - 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú 今天 jīntiān 可能 kěnéng 不能 bùnéng 工作 gōngzuò le

    - Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao