Đọc nhanh: 然后感觉今天 (nhiên hậu cảm giác kim thiên). Ý nghĩa là: rồi cảm nhận hôm nay.
然后感觉今天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rồi cảm nhận hôm nay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 然后感觉今天
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 今天 我 感觉 特别 闷热
- Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.
- 你 今天 感觉 怎么样 ?
- Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
- 您 今天 感觉 怎么样 ?
- Hôm nay ông/bà cảm thấy thế nào?
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 你 今天 感觉 怎样 ?
- Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
- 我 感觉 不 舒服 , 今天 可能 不能 去 工作 了
- Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
后›
天›
感›
然›
觉›