Đọc nhanh: 今人 (kim nhân). Ý nghĩa là: người thời nay; người đương đại. Ví dụ : - 如今人们公认这是个错误. Hiện nay, mọi người công nhận đây là một sai lầm.. - 现今人们旅行都坐汽车,而不使用马车。 Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.. - 现今人们越来越依赖计算机协助工作. Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
今人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thời nay; người đương đại
现代的人;当代的人
- 如今 人们 公认 这 是 个 错误
- Hiện nay, mọi người công nhận đây là một sai lầm.
- 现今 人们 旅行 都 坐 汽车 , 而 不 使用 马车
- Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今人
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 今天 来 了 不少 人
- Hôm nay có nhiều người đến.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今天 参加 的 人 有 好多 ?
- Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
今›