Đọc nhanh: 亮堂堂 (lượng đường đường). Ý nghĩa là: sáng trưng; sáng choang, bóng lộn. Ví dụ : - 灯火通明, 照得礼堂里亮堂堂的。 ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
亮堂堂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng trưng; sáng choang
形容很亮
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
✪ 2. bóng lộn
很光滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮堂堂
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 这座 教堂 很漂亮
- Nhà thờ này rất đẹp.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 礼堂 装饰 得 很漂亮
- Lễ đường được trang trí rất đẹp.
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
堂›
sáng quắc; sáng loáng
ánh vàng rực rỡ; vàng rực
sáng loáng; sáng ngời
sáng long lanh; sáng ngời
lấp lánh; lóng lánh; long lanhlay láy
sáng loáng; sáng ngờivặc
đen sì; đen thui; đen nhẻm; đen như mực; tối như bưng
đen sì sì; đen thui; đen nhẻm; đen kịt; đen sìtối om; tối thui; tối mịt; tối mò; tối om omđen mờ; lờ mờ; mịt mờ; đen nghịt; mịt mùng
tối om; tối om om; tối mò; tối mịt; tối như bưng; tối như hũ nút; tối mò mò
tối đen; tối đen như mực
đen nhánh; đen bóng; đen láy; đen xì xìtối đen; đen kịt; tối mịt; nhìn không rõ; tối như bưng; tối mịt mùrưng rức
đen tối; tối om; tối thui; tối mịt; tối như mực; tối mịt mù
ảm đạm; u ám (màu trời)