Đọc nhanh: 金灿灿 (kim xán xán). Ý nghĩa là: ánh vàng rực rỡ; vàng rực. Ví dụ : - 金灿灿的阳光洒满大地。 ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
金灿灿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh vàng rực rỡ; vàng rực
金光耀眼
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金灿灿
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 她 穿着 一件 灿烂 的 连衣裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.
- 金灿灿 的 阳光 洒满 大地
- ánh nắng vàng rực trải khắp mặt đất.
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灿›
金›