黑魆魆 hēixūxū
volume volume

Từ hán việt: 【hắc huất huất】

Đọc nhanh: 黑魆魆 (hắc huất huất). Ý nghĩa là: đen tối; tối om; tối thui; tối mịt; tối như mực; tối mịt mù. Ví dụ : - 洞里黑魆魆的什么也看不见。 trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.

Ý Nghĩa của "黑魆魆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黑魆魆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đen tối; tối om; tối thui; tối mịt; tối như mực; tối mịt mù

(黑魆魆的) 形容黑暗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞里 dònglǐ hēi de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑魆魆

  • volume volume

    - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • volume volume

    - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā 全身 quánshēn dōu shì 黑色 hēisè

    - Con quạ toàn thân đều màu đen.

  • volume volume

    - 黢黑 qūhēi

    - tối đen.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 黑板 hēibǎn

    - Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.

  • volume volume

    - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn gěi 别人 biérén kòu 黑锅 hēiguō

    - Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.

  • volume volume

    - 洞里 dònglǐ hēi de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trong động tối om, không nhìn thấy gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Xū , Xù
    • Âm hán việt: Huất , Tuất
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIIV (竹戈戈女)
    • Bảng mã:U+9B46
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao