Đọc nhanh: 灰沉沉 (hôi trầm trầm). Ý nghĩa là: ảm đạm; u ám (màu trời). Ví dụ : - 天空灰沉沉的,像是要下雨的样子。 bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
灰沉沉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảm đạm; u ám (màu trời)
(灰沉沉的) 形容灰暗 (多指天色)
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰沉沉
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 粉煤灰 层 沉井 施工 技术
- Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
灰›