拜堂 bàitáng
volume volume

Từ hán việt: 【bái đường】

Đọc nhanh: 拜堂 (bái đường). Ý nghĩa là: bái đường. (Trong các đám cưới thời xưa, cô dâu chú rể cùng nhau cử hành nghi lễ tế lễ trời đất. Bái đường cũng chỉ việc sau khi bái thiên địa (tế lễ trời đất) thì đến chào cha mẹ chồng.)旧式婚礼新郎新娘一起举行参拜天地的仪式也指拜 天地后拜见父母公婆. Ví dụ : - 礼拜堂。 nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

Ý Nghĩa của "拜堂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拜堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bái đường. (Trong các đám cưới thời xưa, cô dâu chú rể cùng nhau cử hành nghi lễ tế lễ trời đất. Bái đường cũng chỉ việc sau khi bái thiên địa (tế lễ trời đất) thì đến chào cha mẹ chồng.)旧式婚礼,新郎新娘一起举行参拜天地的仪式,也指拜 天地后拜见父母公婆

旧式婚礼, 新郎新娘一起举行参拜天地的仪式, 也指拜天地后拜见父母公婆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜堂

  • volume volume

    - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • volume volume

    - 礼拜堂 lǐbàitáng

    - nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).

  • volume volume

    - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 教堂 jiàotáng 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 礼拜日 lǐbàirì 专用 zhuānyòng 胸罩 xiōngzhào 因为 yīnwèi 我刚 wǒgāng le 教堂 jiàotáng

    - Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji zài 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng 会见 huìjiàn 英国首相 yīngguóshǒuxiāng

    - Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao