Đọc nhanh: 北堂 (bắc đường). Ý nghĩa là: mẹ; mẫu thân; má (phòng bà chủ thời xưa).
北堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ; mẫu thân; má (phòng bà chủ thời xưa)
古指士大夫家主妇居室,后以代称母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北堂
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
堂›