Đọc nhanh: 群起而攻之 (quần khởi nhi công chi). Ý nghĩa là: quần chúng nổi lên tấn công nó (thành ngữ); Mọi người đều chống lại ý kiến., phổ biến ghê tởm.
群起而攻之 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quần chúng nổi lên tấn công nó (thành ngữ); Mọi người đều chống lại ý kiến.
the masses rise to attack it (idiom); Everyone is against the idea.
✪ 2. phổ biến ghê tởm
universally abhorrent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群起而攻之
- 群起而攻之
- mọi người cùng công kích nó
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
攻›
群›
而›
起›